XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC KẾT HỢP CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH VÀ ĐIỂM THI
I. Điều kiện đăng ký xét tuyển
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán
II. Chỉ tiêu xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
1 |
7440229 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
5 |
A01 |
D07 |
|
2 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
2 |
A01 |
D01 |
D07 |
3 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
3 |
A01 |
D01 |
D07 |
4 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
5 |
A01 |
D07 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
3 |
A01 |
D01 |
D07 |
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
3 |
A01 |
D01 |
D07 |
7 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
3 |
D07 |
|
|
8 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
5 |
A01 |
D07 |
|
9 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
5 |
A01 |
D01 |
|
10 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
5 |
A01 |
D01 |
|
11 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
5 |
A01 |
D01 |
|
12 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
5 |
A01 |
D01 |
|
III. Hình thức đăng ký
Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:
IV. Thời gian đăng ký:
- Từ ngày 30/07 đến ngày 20/08/2022 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 17/09/2022)
V. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển:
- 20.000 đồng / 1 ngành
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến, Sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền về:
- Tài khoản: 2151 000 0006942
- Tên tài khoản: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
- Địa chỉ: 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cầu Giấy
- Số tiền: xx.xxx VND
- Nội dung: Họ và tên - Số CMND/thẻ căn cước - nộp lệ phí đăng ký xét tuyển - PT4
Ví dụ: NGUYEN VAN AN – 012577452 – NOP LE PHI XET TUYEN - PT4
VI. Thông tin quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế:
Thông tin chứng chỉ IELTS hoặc tương đương
|
4.5
|
5.0
|
5.5
|
6.0 -9.0
|
Điểm Quy đổi
|
7
|
8
|
9
|
10
|