KÊ KHAI THÔNG TIN HỒ SƠ XÉT TUYỂN SINH NĂM 2025

07/06/2025

1. Phương thức và đối tượng tuyển sinh

1.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, B08, D01, D07, D09, D0C, D10, D14, D15, D66, D78, D84, D96, K01)
  • Tiêu chí tiếng Trung Quốc: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn Tiếng Trung Quốc khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Tổ hợp D04)

1.2. Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển Dựa vào chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10,11,12 đạt 7.0 trở lên và:

  • Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
  • Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
  • Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên.
  • Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

1.3. Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

1.4. Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, Đánh giá năng lực của ĐH QGHN

  • Thí sinh phải đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường Đại học Mỏ - Địa chất quy định

1.5. Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ)

  • Kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12) từ 18 điểm trở lên và Hạnh kiểm đạt lại Khá trở lên

2. Danh sách Ngành – Tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Tên ngành

Các tổ hợp xét tuyển

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

4

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10

9

7440201

Địa chất học

D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04

10

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10

11

7810105

Du lịch địa chất

D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04

12

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04

13

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00;A01;C04;D01;D10

15

7850103

Quản lý đất đai

A00;A01;C04;D01;D10;A09

16

7480206

Địa tin học

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

18

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

20

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

21

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

22

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00;A01;D01;C01;A0T

24

7520107

(7520218)

Kỹ thuật Robot

(Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

A00;A01;D01;C01;A0T

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00;A01;D01;C01;A0T

26

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01;A0T

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00;A01;D01;C01;A0T

29

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

30

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00;A01;D01;C01;A0T

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

32

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;C01;C04;D01

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04

36

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14

37

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

38

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

40

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

41

7720203

Hóa dược

A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01

42

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14

43

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01

44

7580106

Quản lý đô thị và công trình

C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01

45

7520121

Kỹ thuật không gian

A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84;D10

46

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00

47

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96

3. Thời gian đăng ký xét tuyển:

- Theo lịch và hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Riêng với thí sinh có nguyên vọng nộp hồ sơ quy đổi điểm ngoại ngữ, đăng ký xét tuyển theo các phương thức (PT2, PT3, PT4, PT5) cần khai thông tin hồ sơ như sau:

  • Thí sinh khai thông tin hồ sơ trực tuyến trên hệ thống của Nhà trường tại website: https://dkxt.humg.edu.vn và hệ thống của Bộ giáo dục và đào tạo https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
  • Thời gian khai hồ sơ: 10/06/2025 đến ngày 10/07/2025
  • Hướng dẫn chi tiết khai thông tin xem tại đây

Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ

TT

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

VSTEP 3- 5

HSK

Quy đổi điểm chứng chỉ theo thang điểm 10

1

5.5

72-78

7

Cấp 5 (180-210)

8.5

2

6

79-87

7.5

Cấp 5 (211-240)

9

3

6.5

88-95

8

Cấp 5 (241-300)

9.5

4

7

96-120

8.5-10

Cấp 6 (180 trở lên)

10

5

7.5 trở lên

10