Kế Hoạch Và Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hệ Chính Quy Năm 2025 Đợt 1

23/08/2025

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo Kế hoạch và thủ tục nhập học đại học hệ chính quy năm 2025 đợt 1 cụ thể như sau:

I. XÁC NHẬN NHẬP HỌC TRÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

- Tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

- Thời gian: Trước 17h ngày 30/8/2025

II. NHẬP HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT 

(Thí sinh có thể lựa chọn hình thức trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại trường)

A. Nhập học Trực tuyến (online): 

(Khuyến nghị nhập học trực tuyến để sớm nhận được Mã số Sinh viên và thời khóa biểu. Nên thao tác trên máy tính để hệ thống được ổn định)

- Thời gian: Từ ngày 30/08/2025 đến ngày 07/9/2025

- Địa chỉ: http://nhaphoc.humg.edu.vn

File ảnh/scan cần chuẩn bị (để tải lên website):

  1. Ảnh 4x6
  2. Bằng / Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời
  3. Học bạ THPT
  4. Giấy khai sinh
  5.  Căn cước công dân
  6. Thẻ Bảo hiểm y tế (nếu có);
  7. Minh chứng giao dịch thành công khi chuyển khoản kinh phí nhập học (Theo cú pháp thanh toán tại bước 4 theo tiến trình nhập học trực tuyến)
  8. Kinh phí nhập học (tạm thu) bao gồm: Tạm thu học phí, Khám sức khỏe, Bảo hiểm y tế, Thẻ sinh viên, Lệ phí nhập học:
  • Khối ngành III:  9 585 000 đồng (Chín triệu năm trăm tám mươi lăm nghìn đồng)

  • Khối ngành IV:  9 313 000 đồng (Chín triệu ba trăm mười ba nghìn đồng)

  • Khối ngành V:   10 123 000 đồng (Mười triệu một trăm hai mươi ba nghìn đồng)

  • Khối ngành VI:  10 123 000 đồng (Mười triệu một trăm hai mươi ba nghìn đồng)

  • Khối ngành VII: 9 718 000 đồng (Chín triệu bảy trăm mười tám nghìn đồng)

Sau khi nhập học trực tuyến thành công, thí sinh chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ theo mục B và nộp tại Trường từ 15/9/2025 đến 19/9/2025.

- Hướng dẫn chi tiết: Tại đây (bài viết minh họa) và Tại đây (Youtube video)

B. Nhập học trực tiếp:

- Thời gian: Từ ngày 06 - 07/09/2025 (theo giờ hành chính: từ 8h00 đến 17h00)

- Địa điểm: Hội trường 300, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 phố Viên, P. Đông Ngạc, TP. Hà Nội

- Giấy tờ cần nộp:

  1. Bằng / Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT  tạm thời (01 bản công chứng)
  2. Học bạ THPT (01 bản công chứng);
  3. Giấy khai sinh (02 bản sao);
  4. Ảnh cỡ 4 x 6 ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau (04 ảnh);
  5. Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (01 bản sao, nếu có);
  6. Thẻ Bảo hiểm y tế (01 bản phô tô nếu có);
  7. Chứng minh nhân dân / Căn cước công dân (04 bản công chứng);
  8. Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu) có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú (01 bản chính);
  9. Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự cấp xã (phường) nơi cư trú cấp (đối với nam), đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ phải có lý lịch quân nhân và xác nhận của đơn vị chủ quản (01 bản chính)
  10. Kinh phí nhập học (tạm thu) bao gồm: Tạm thu học phí, Khám sức khỏe, Bảo hiểm y tế, Thẻ sinh viên, Lệ phí nhập học:
  • Khối ngành III:  9 585 000 đồng (Chín triệu năm trăm tám mươi lăm nghìn đồng)

  • Khối ngành IV:  9 313 000 đồng (Chín triệu ba trăm mười ba nghìn đồng)

  • Khối ngành V:   10 123 000 đồng (Mười triệu một trăm hai mươi ba nghìn đồng)

  • Khối ngành VI:  10 123 000 đồng (Mười triệu một trăm hai mươi ba nghìn đồng)

  • Khối ngành VII: 9 718 000 đồng (Chín triệu bảy trăm mười tám nghìn đồng)

  • Bảo hiểm thân thể tự nguyện: 250.000đ/4.5 năm học (Nếu có nhu cầu)

- Đối với thí sinh thiếu giấy tờ: Nhập học bình thường và được phép bổ sung hồ sơ từ 15 - 19/9/2025.

III. ĐĂNG KÝ Ở KÍ TÚC XÁ (nếu có nhu cầu) : tìm hiểu tại http://ktx.humg.edu.vn

IV. LỊCH HỌC CÁC MÔN VĂN HÓA

- Bắt đầu: từ 15/09/2025

- Xem lịch học chi tiết từ ngày 14/9/2025 tại http://daotaodaihoc.humg.edu.vn

(Sau khi nhập học xong, sinh viên chú ý kiểm tra E-mail, tra cứu Thời khóa biểu theo tài khoản đã được cấp)

V. DANH MỤC NGÀNH - KHỐI NGÀNH

TT Mã ngành Tên ngành Khối ngành
1 7340101 Quản trị kinh doanh III
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng III
3 7340301 Kế toán III
 
4 7440201 Địa chất học IV
5 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học IV
 
6 7460108 Khoa học dữ liệu V
7 7480201 Công nghệ thông tin V
8 7480206 Địa tin học V
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử V
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học V
11 7510601 Quản lý công nghiệp V
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí V
13 7520107 Kỹ thuật Robot V
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử V
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực V
16 7520121 Kỹ thuật không gian V
17 7520130 Kỹ thuật ô tô V
18 7520201 Kỹ thuật điện V
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá V
20 7520301 Kỹ thuật hoá học V
21 7520309 Kỹ thuật vật liệu V
22 7520320 Kỹ thuật môi trường V
23 7520501 Kỹ thuật địa chất V
24 7520502 Kỹ thuật địa vật lý V
25 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ V
26 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ V
27 7520601 Kỹ thuật mỏ V
28 7520604 Kỹ thuật dầu khí V
29 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên V
30 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên V
31 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng V
32 7580106 Quản lý đô thị và công trình V
33 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản V
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng V
35 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm V
36 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông V
37 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng V
38 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước V
39 7580302 Quản lý xây dựng V
40 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản V
 
41 7720203 Hoá dược VI
 
42 7220201 Ngôn ngữ Anh VII
43 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc VII
44 7810105 Du lịch địa chất VII
45 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường VII
46 7850103 Quản lý đất đai VII
47 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động VII

HĐTS