Thông báo ngưỡng điểm xét tuyển hệ đại học năm 2024 (Đợt 1)

19/07/2024

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2024 (đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) như sau:

I. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Điểm

 
 

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

50

16.00

 

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

10

15.00

 

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

40

17.00

 

4

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

15

17.00

 

5

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

10

16.00

 

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

10

16.00

 

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

15

16.00

 

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

25

15.00

 

9

7440201

Địa chất học

15

15.00

 

10

7810105

Du lịch địa chất

20

18.00

 

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

15

16.00

 

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

15

15.00

 

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

15

15.00

 

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

60

15.00

 

15

7850103

Quản lý đất đai

70

15.00

 

16

7480206

Địa tin học

30

15.00

 

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

30

15.00

 

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

50

17.00

 

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

25

18.00

 

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

25

18.00

 

21

7480201

Công nghệ thông tin

40

22.00

 

22

7460108

Khoa học dữ liệu

25

20.00

 

23

7520103

Kỹ thuật cơ khí

29

19.00

 

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

40

23.00

 

25

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

25

17.00

 

26

7520201

Kỹ thuật điện

90

20.00

 

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

30

20.50

 

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

28

23.00

 

29

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

15

20.50

 

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

35

20.25

 

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

90

19.00

 

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

50

17.00

 

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

50

16.00

 

34

7580302

Quản lý xây dựng

50

18.00

 

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

20

15.50

 

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

20

17.00

 

37

7340101

Quản trị kinh doanh

30

19.00

 

38

7340301

Kế toán

30

19.00

 

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

30

19.00

 

40

7510601

Quản lý công nghiệp

50

17.00

 

41

7720203

Hóa dược

25

18.00

 

Các tổ hợp của từng ngành theo thông tin có trong đề án tuyển sinh

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

A00

Toán  Lý  Hóa

 

B00

Toán  Hóa  Sinh

 

D01

Toán  Văn  Anh

A01

Toán  Lý  Anh

 

C01

Văn  Toán  Lý

 

D07

Toán  Hóa  Anh

 

 

 

C04

Văn  Toán  Địa

 

D10

Toán Địa  Anh

Ghi chú: Công thức tính điểm xét 

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

II. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế

- Xem chi tiết tại: https://cfi.humg.edu.vn/tin-tuc/Pages/chi-tiet.aspx?ItemID=7223

III. Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Điểm

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

10

51

2

7480201

Công nghệ thông tin

3

51

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

5

51

4

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

1

51

5

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

5

51

6

7520320

Kỹ thuật môi trường

1

51

7

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

10

51

8

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

15

51

9

7520604

Kỹ thuật dầu khí

5

51

10

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

5

51

11

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

10

51

12

7580201

Kỹ thuật xây dựng

2

51

13

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

2

51

14

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

2

51

15

7580302

Quản lý xây dựng

2

51

16

7720203

Hóa dược

3

51

17

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

1

51

18

7850103

Quản lý đất đai

10

51

19

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

10

51