I. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
|
|
|
1
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
50
|
16.00
|
|
2
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
10
|
15.00
|
|
3
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
40
|
17.00
|
|
4
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến
|
15
|
17.00
|
|
5
|
7440229
|
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất
|
10
|
16.00
|
|
6
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
10
|
16.00
|
|
7
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
15
|
16.00
|
|
8
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
25
|
15.00
|
|
9
|
7440201
|
Địa chất học
|
15
|
15.00
|
|
10
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
20
|
18.00
|
|
11
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
15
|
16.00
|
|
12
|
7580212
|
Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
15
|
15.00
|
|
13
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
15
|
15.00
|
|
14
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
60
|
15.00
|
|
15
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
70
|
15.00
|
|
16
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
15.00
|
|
17
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
30
|
15.00
|
|
18
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
50
|
17.00
|
|
19
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
25
|
18.00
|
|
20
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
25
|
18.00
|
|
21
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
40
|
22.00
|
|
22
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
25
|
20.00
|
|
23
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
29
|
19.00
|
|
24
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
40
|
23.00
|
|
25
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
25
|
17.00
|
|
26
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
90
|
20.00
|
|
27
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
30
|
20.50
|
|
28
|
7520130
|
Kỹ thuật Ô tô
|
28
|
23.00
|
|
29
|
7520218
|
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
15
|
20.50
|
|
30
|
7510301
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
|
35
|
20.25
|
|
31
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
90
|
19.00
|
|
32
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
50
|
17.00
|
|
33
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
50
|
16.00
|
|
34
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
50
|
18.00
|
|
35
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
20
|
15.50
|
|
36
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
20
|
17.00
|
|
37
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
30
|
19.00
|
|
38
|
7340301
|
Kế toán
|
30
|
19.00
|
|
39
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
30
|
19.00
|
|
40
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
50
|
17.00
|
|
41
|
7720203
|
Hóa dược
|
25
|
18.00
|
|
Các tổ hợp của từng ngành theo thông tin có trong đề án tuyển sinh
Tổ hợp
|
Môn
|
|
Tổ hợp
|
Môn
|
|
Tổ hợp
|
Môn
|
A00
|
Toán Lý Hóa
|
|
B00
|
Toán Hóa Sinh
|
|
D01
|
Toán Văn Anh
|
A01
|
Toán Lý Anh
|
|
C01
|
Văn Toán Lý
|
|
D07
|
Toán Hóa Anh
|
|
|
|
C04
|
Văn Toán Địa
|
|
D10
|
Toán Địa Anh
|
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
II. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế
- Xem chi tiết tại: https://cfi.humg.edu.vn/tin-tuc/Pages/chi-tiet.aspx?ItemID=7223
III. Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
|
1
|
7440229
|
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất
|
10
|
51
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
3
|
51
|
3
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
5
|
51
|
4
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
1
|
51
|
5
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
5
|
51
|
6
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
1
|
51
|
7
|
7520502
|
Kỹ thuật Địa vật lý
|
10
|
51
|
8
|
7520601
|
Kỹ Thuật Mỏ
|
15
|
51
|
9
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
5
|
51
|
10
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
5
|
51
|
11
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
10
|
51
|
12
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
2
|
51
|
13
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
|
2
|
51
|
14
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
2
|
51
|
15
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
2
|
51
|
16
|
7720203
|
Hóa dược
|
3
|
51
|
17
|
7850101
|
Quản lý Tài nguyên và môi trường
|
1
|
51
|
18
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
10
|
51
|
19
|
7850202
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
10
|
51
|