Đề án tuyển sinh Đại học hệ Chính quy năm 2023

09/06/2023

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT (MÃ: MDA)

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2023

 

1.1. Đối tượng tuyển sinh:       Thí sinh tốt nghiệp THPT

1.2. Phạm vi tuyển sinh:          Trên toàn quốc

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3):

  • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4):

  • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5):

  • Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức:

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
1 2 3 4
I. Công nghệ kỹ thuật
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 A00 A06 B00 D07  
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 40 A00 A01 D01 C01  
3 7510601 Quản lý công nghiệp 100 A00 A01 D01 D07  
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
1 7810105 Du lịch địa chất 30 D01 D10 C04 D07  
III. Khoa học tự nhiên
1 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất 37 A00 A01 D07 A04  
2 7440201 Địa chất học 20 D01 C04 D07 A00  
IV. Kiến trúc và xây dựng
1 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 30 A00 A01 C04 D01  
2 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước 30 A00 A01 C04 D01  
3 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản 50 A00 C04 D01 D10  
4 7580201 Kỹ thuật xây dựng 137 A00 A01 D01 C04  
5 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 81 A00 A01 D01 C04  
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 86 A00 A01 D01 C04  
7 7580302 Quản lý xây dựng 66 A00 A01 D01 C04  
V. Kinh doanh và quản lý
1 7340101 Quản trị kinh doanh 40 A00 A01 D01 D07  
2 7340301 Kế toán 40 A00 A01 D01 D07  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 40 A00 A01 D01 D07  
VI. Kỹ thuật
1 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 30 A00 A01 B00 D07  
2 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý 37 A00 A01 D07 A04  
3 7520604 Kỹ thuật dầu khí 80 A00 A01 D07 D01  
4 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 30 A00 A01 D07 D01  
5 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 30 A00 A01 D07 D01  
6 7520501 Kỹ thuật địa chất 40 A00 A01 C04 D01  
7 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ 30 A00 C04 D01 D10  
8 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 100 A00 C04 D01 D10  
9 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 100 A00 A01 D01 C01  
10 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 60 A00 D07 B00 A06  
11 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 50 A00 A01 D01 C01  
12 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 30 A00 A01 D01 C01  
13 7520201 Kỹ thuật điện 150 A00 A01 D01 C01  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí 40 A00 A01 D01 C01  
15 7520130 Kỹ thuật Ô tô 40 A00 A01 D01 C01  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00 A01 D01 C01  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 40 A00 A01 D01 C01  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường 50 A00 B00 C04 D01  
VII. Máy tính và công nghệ thông tin
1 7480206 Địa tin học 60 A00 C04 D01 D10  
2 7480201 Công nghệ thông tin 60 A00 A01 D01 D07  
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường
1 7850103 Quản lý đất đai 100 A00 C04 D01 A01  
2 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 50 A00 A01 D01 B00  
3 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 50 A00 B00 C04 D01  
IX. Sức khỏe
1 7720203 Hóa dược 50 A00 B00 D07 A06  
X. Toán và thống kê
1 7460108 Khoa học dữ liệu 35 A00 A01 D01 D07  

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

- Thời gian:

  • Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
  • Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1

- Hình thức nhận hồ sơ: 

  • Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
  • Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điệnđăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; ...

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Đơn giá học phí (dự kiến):

  • Khối kinh tế:      282 000 đồng/ 1 tín chỉ
  • Khối kỹ thuật:    338 000 đồng/ 1 tín chỉ

1.10. Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

1.10.1. Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên; trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH INFINIQ Việt Nam, Công ty cổ phần phần mềm LUVINA, Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT-IT), Công ty TNHH Flora Việt Nam, Công ty phần mềm FPT (FSOFT), JOBCHOICE, WORKSVN, Aptech Computer Education, American Links...

- Nội dung hợp tác:

  • Phối hợp tổ chức các Workshop, Seminar, Hội thảo,... để tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
  • Phối hợp giảng dạy một số học phần theo định hướng doanh nghiệp
  • Tiếp nhận sinh viên thực tập, làm part-time, full-time…
  • Tài trợ cho các hoạt động đoàn thể như Chào đón tân sinh viên, Học bổng sinh viên xuất sắc, các hoạt động văn thể, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, thi thiết kế phần mềm...
  • Tài trợ/giảm học phí các khóa học tiếng Anh, tin học cho sinh viên trong khoa (Aptech Computer Education, American Links)
Tải về tại đây