Đề án tuyển sinh Đại học hệ Chính quy năm 2024

13/05/2024

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT (MÃ: MDA)

TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2024

1.1. Đối tượng tuyển sinh:       Thí sinh tốt nghiệp THPT

1.2. Phạm vi tuyển sinh:          Trên toàn quốc

1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số;

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Phương thức 3 (PT3):

  • Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;

Phương thức 4 (PT4):

  • Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;

Phương thức 5 (PT5):

  • Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

1.4 Chỉ tiêu tuyển sinh đối với tất cả các phương thức:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Dự kiến

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

2

3

4

I. Công nghệ kỹ thuật

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

 

2

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

40

A00

A01

D01

C01

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

 

II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

1

7810105

Du lịch địa chất

30

D01

D10

C04

D07

 

III. Khoa học tự nhiên

1

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

 

2

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

 

IV. Kiến trúc và xây dựng

1

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

 

2

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

 

3

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

 

4

7580201

Kỹ thuật xây dựng

137

A00

A01

D01

C04

 

5

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

81

A00

A01

D01

C04

 

6

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

 

7

7580302

Quản lý xây dựng

66

A00

A01

D01

C04

 

V. Kinh doanh và quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

 

2

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

 

VI. Kỹ thuật

1

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

30

A00

A01

B00

D07

 

2

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

 

3

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

 

4

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 

5

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 

6

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

 

7

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

 

8

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

 

9

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

100

A00

A01

D01

C01

 

10

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

 

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

 

12

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

 

13

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

 

14

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

 

15

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

 

16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

 

17

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00

A01

D01

C01

 

18

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

A00

B00

C04

D01

 

VII. Máy tính và công nghệ thông tin

1

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

 

VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường

1

7850103

Quản lý đất đai

100

A00

C04

D01

A01

 

2

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

 

3

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

50

A00

B00

C04

D01

 

IX. Sức khỏe

1

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

 

X. Toán và thống kê

1

7460108

Khoa học dữ liệu

35

A00

A01

D01

D07

 

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

1.6. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

- Thời gian:

  • Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
  • Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1

- Hình thức nhận hồ sơ: 

  • Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
  • Nhận hồ sơ đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

1.7. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển; ...

- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;

- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

- Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

- Đơn giá học phí (dự kiến):

  • Khối kinh tế:      352 000 đồng/ 1 tín chỉ
  • Khối kỹ thuật:    389 000 đồng/ 1 tín chỉ