1. Đối tượng tuyển sinh
- Những người có bằng tốt nghiệp đại học chính quy của các ngành Kỹ thuật - Công nghệ và Kinh tế của trường Đại học Mỏ - Địa chất.
- Những người có bằng tốt nghiệp đại học chính quy chương trình 4 - 5 năm của tất cả các cơ sở giáo dục đại học khác phải thi tuyển sinh đầu vào. Các môn thi đầu vào được quy định cho các nhóm ngành đào tạo là Toán và Tiếng Anh.
- Những người tốt nghiệp đại học chính quy chương trình 4 - 5 năm của tất cả các cơ sở giáo dục đại học khác thuộc khối ngành khoa học Xã hội, Kinh tế và Quản lý phải học bổ túc kiến thức trước khi thi tuyển sinh đầu vào. Danh sách các môn học bổ túc kiến thức được quy định cho từng ngành do các Khoa chuyên ngành quyết định và sẽ thông báo sau.
- Các sinh viên năm cuối hệ đào tạo niên chế hoặc đã ở trình độ năm thứ 4 (số tín chỉ tích luỹ ≥ 96) và có điểm trung bình tích luỹ ≥ 2.0 với hệ đào tạo tín chỉ đang theo học đại học hệ chính quy các trường Đại học khác được xét tuyển vào học dự thính trước khi được xét học chính thức, Các sinh viên học dự thính này chỉ được xét học chính thức sau khi được công nhận tốt nghiệp ngành học thứ nhất
2. Chỉ tiêu xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chuyên ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
Địa vật lý |
30 |
2 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
- Khoan khai thác |
30 |
- Khoan thăm dò- khảo sát |
- Thiết bị dầu khí |
- Địa chất dầu khí |
3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Lọc - Hóa dầu |
30 |
4 |
7440201 |
Địa chất học |
Địa chất học |
30 |
5 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
- Kỹ thuật địa chất |
30 |
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật |
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
- Nguyên liệu khoáng |
- Địa chất thăm dò |
6 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
Địa kỹ thuật xây dựng |
30 |
7 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- Trắc địa |
30 |
- Trắc địa mỏ và Công trình |
- Địa chính |
- Bản đồ |
- Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý |
8 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Quản lý đất đai |
30 |
9 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
Khai thác mỏ |
30 |
10 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
Tuyển khoáng và tuyển luyện quặng kim loại |
30 |
11 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
- Tin học Kinh tế |
30 |
- Công nghệ phần mềm |
- Mạng máy tính |
- Khoa học máy tính ứng dụng |
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hóa |
30 |
13 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
- Điện công nghiệp |
30 |
- Hệ thống điện |
- Điện - Điện tử |
14 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
- Máy và Thiết bị mỏ |
30 |
- Máy và Tự động thủy khí |
- Công nghệ chế tạo máy |
- Cơ khí ô tô |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
30 |
- Xây dựng công trình ngầm |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
- Xây dựng hạ tầng cơ sở |
16 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
- Địa sinh thái và Công nghệ môi trường |
30 |
- Kỹ thuật môi trường |
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh |
30 |
- Quản trị kinh doanh Dầu khí |
- Quản trị kinh doanh Mỏ |
- Quản trị thương mại điện tử |
18 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
19 |
7340301 |
Kế toán |
- Kế toán |
30 |
- Kế toán tài chính công |
3. Hình thức đăng ký và hồ sơ
- Cách 1: Đăng ký trực tuyến
Địa chỉ: https://dkxt.humg.edu.vn/
Hồ sơ: (Bản scan hoặc ảnh chụp)
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng TN Đại học;
- Bảng điểm TN Đại học;
- Giấy khai sinh;
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Ảnh 3x4.
- Cách 2: Đăng ký trực tiếp
Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội và các địa điểm liên kết.
Hồ sơ:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng TN Đại học (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm TN Đại học (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
- Cách 3: Đăng ký qua bưu điện
Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội và các địa điểm liên kết.
Hồ sơ:
- Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
- Bằng TN Đại học (bản sao có công chứng);
- Bảng điểm TN Đại học (bản sao có công chứng);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
- Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
4. Thời gian đăng ký:
Thời gian đăng ký dự thi: 12/2020 đến 06/2021
Thời gian học bổ túc kiến thức và ôn tập: 06/2021 đến 08/2021
Thời gian thi tuyển: 08/2021
Thời gian nhập học: 09/2021
Thời gian đăng ký dự thi: 07/2021 đến 09/2021
Thời gian học bổ túc kiến thức và ôn tập: 10/2021 đến 12/2021
Thời gian thi tuyển: 12/2021
Thời gian nhập học: 01/2022
5. Lệ phí thi và xét tuyển
- Nộp trước khi học bổ sung kiến thức hoặc thi tuyển/ xét tuyển.
6. Học phí
Học phí được thu dựa trên số tín chỉ của từng học phần với mức học phí/1 tín chỉ, học phí được thu theo quyết định học phí hiện hành của Hiệu trưởng Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng cho hệ đào tạo văn bằng hai chính quy theo từng ngành đào tạo.
7. Địa chỉ liên hệ
- Phòng Đào tạo Đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
- Điện thoại: (024) 38386214
- Website: ts.humg.edu.vn
- Email: phongdaotao@humg.edu.vn