1. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ BẰNG CẤP
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Gồm các chuyên ngành |
Bằng chính quy được cấp |
Thời gian đào tạo |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
- Quản trị kinh doanh |
Cử nhân |
4 học kỳ |
- Quản trị kinh doanh Dầu khí |
- Quản trị kinh doanh Mỏ |
- Quản trị thương mại điện tử |
2 |
Kế toán |
7340301 |
- Kế toán |
Cử nhân |
4 học kỳ |
- Kế toán tài chính công |
3 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
- Tài chính - Ngân hàng |
Cử nhân |
4 học kỳ |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
- Tin học Kinh tế |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Công nghệ phần mềm |
- Mạng máy tính |
- Khoa học máy tính ứng dụng |
5 |
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
- Khoan khai thác |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Khoan thăm dò- khảo sát |
- Thiết bị dầu khí |
- Địa chất dầu khí |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
- Lọc - Hóa dầu |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
7 |
Kỹ thuật địa vật lý |
7520502 |
- Địa vật lý |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
- Máy và Thiết bị mỏ |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Máy và Tự động thủy khí |
- Công nghệ chế tạo máy |
- Cơ khí ô tô |
9 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
- Điện công nghiệp |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Hệ thống điện |
- Điện - Điện tử |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
- Tự động hóa |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
11 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
- Địa sinh thái và Công nghệ môi trường |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Kỹ thuật môi trường |
12 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
- Kỹ thuật địa chất |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật |
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
- Nguyên liệu khoáng |
- Địa chất thăm dò |
13 |
Địa chất học |
7440201 |
- Địa chất học |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
14 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
- Địa kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
15 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
7520503 |
- Trắc địa |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Trắc địa mỏ và Công trình |
- Địa chính |
- Bản đồ |
- Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý |
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
- Quản lý đất đai |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
17 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
- Khai thác mỏ |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
- Tuyển khoáng và Tuyển luyện quặng kim loại |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
Kỹ sư |
4 học kỳ |
- Xây dựng công trình ngầm |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
- Xây dựng hạ tầng cơ sở |
2. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH VÀ MÔN HỌC BỔ TÚC KIẾN THỨC
2.1. Xét tuyển sinh đầu vào
Những người có bằng tốt nghiệp đại học chính quy chương trình 4 - 5 năm của tất cả các cơ sở giáo dục đại học. Xét tuyển dựa trên hồ sơ thí sinh dự tuyển.
2.2. Điều kiện học bổ túc kiến thức
Những người tốt nghiệp đại học chính quy chương trình 4 - 5 năm của tất cả các cơ sở giáo dục đại học khác thuộc khối ngành khoa học Xã hội, Kinh tế và Quản lý phải học bổ túc kiến thức. Danh sách các môn học bổ túc kiến thức được quy định cho từng ngành do các Khoa chuyên ngành quyết định và sẽ thông báo.
2.3. Điều kiện học dự thính
Các sinh viên đang theo học đại học hệ chính quy các trường Đại học khác được xét tuyển vào học dự thính trước khi được xét học chính thức:
Sinh viên hệ đại học chính quy các trường Đại học khác: phải là sinh viên năm cuối hệ đào tạo niên chế hoặc đã ở trình độ năm thứ 4 (số tín chỉ tích luỹ ≥ 96) và có điểm trung bình tích luỹ ≥ 2.0 với hệ đào tạo tín chỉ.
Các sinh viên học dự thính chỉ được xét học chính thức sau khi được công nhận tốt nghiệp ngành học thứ nhất.
3. HỒ SƠ VÀ CÁC MỐC THỜI GIAN
3.1. Phát hành hồ sơ
Hồ sơ tuyển sinh, xét tuyển, đăng ký dự thính và đăng ký học bổ túc được phát hành tại Phòng Đào tạo Đại học (P.203), tầng 2 nhà C12 tầng. Điện thoại: 024.38386214, email: phongdaotao@humg.edu.vn. Các thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn để bảo đảm chuẩn bị đủ các giấy tờ cần thiết khi nộp hồ sơ.
3.2.Các mốc thời gian dự kiến cần lưu ý
+ Đợt tháng 3 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/01 đến 15/02);
+ Đợt tháng 6 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/04 đến 15/05);
+ Đợt tháng 9 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/07 đến 15/08);
+ Đợt tháng 12 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/10 đến 15/11);
Ngoài các đợt xét tuyển trên tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Nhà trường có thể tổ chức các đợt xét tuyển khác trong năm.
4. KINH PHÍ ĐÀO TẠO VÀ CÁC LOẠI PHÍ
4.1. Kinh phí học bổ túc kiến thức
Khoản kinh phí này được thu dựa trên số tín chỉ quy định của từng môn học. Mức kinh phí của một tín chỉ sẽ được quyết định căn cứ vào số lượng thực tế của lớp bổ túc kiến thức và dựa trên nguyên tắc lấy thu bù chi để bảo đảm các khoản chi theo quy định.
4.2. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 420.000đ/1 lần xét tuyển, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.
4.3. Học phí đào tạo
Theo quy định của Nhà trường được thông báo cụ thể từng kỳ học, năm học.
5. ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ VÀ NỘP HỒ SƠ
Phòng Đào tạo Đại học Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 38386214
Website: ts.humg.edu.vn
Email: phongdaotao@humg.edu.vn