B1: Truy cập vào trang https://dkxt.humg.edu.vn

B2: Chọn đợt đăng ký và Nhập số CMND/CCCD

B3: Nhập các thông tin
Thí sinh nhập các thông tin họ tên, số điện thoại, email, địa chỉ và chọn các thông tin ngày sinh, giới tính,
đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (đính kèm ảnh 2 mặt thông tin CCCD).
Lưu ý: Để việc đăng ký không xảy ra lỗi tải dữ liệu, việc đăng ký cần được thực hiện liên tục trên
website:dkxt.humg.edu.vn , không ngắt quãng hay chuyển sang các website khác, ứng dụng khác.

- Thông tin THPT hoặc tương đương
Thí sinh tiến hành chọn mã tỉnh và mã trường tương ứng đã theo học theo lớp

Thí sinh nhập thông tin địa chỉ liên hệ, họ tên và số điện thoại của Bố và mẹ

- Thông tin đăng ký xét tuyển
Thí sinh nhập thông tin học lực, hạnh kiểm và đính kèm bản hình ảnh học bạ tương ứng:
Lưu ý: Phải đủ số lượng, hình ảnh có định dạng là JPG, JPEG và không được nén các file.

Thí sinh nhập thông tin ngành và tổ hợp (chọn)

Bấm thêm nguyện vọng nếu có nhu cầu thêm nguyện vọng (tối đa 4 nguyện vọng)
Nhập thông tin điểm trung bình từng môn/ học kỳ tương ứng

- Đăng ký ( sau khi nhập xong các thông tin)

B4: Bấm lưu lại để gửi thông tin đăng ký

Kiểm tra thông tin và lưu lại Mã hồ sơ và Mật khẩu đăng ký
![]()
*** Lưu ý: Thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển tương ứng qua hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
23/05/2022
XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)
I. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
II. Chỉ tiêu xét tuyển
TT |
Mã ngành chuẩn |
Tên ngành chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
1 |
7440201 |
Địa chất học |
10 |
A00 |
C04 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7440229 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin |
1 |
7480206 |
Địa tin học |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
V. Lĩnh vực Kỹ thuật |
A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí |
1 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
20 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
2 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
3 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
5 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
4 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường |
6 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
20 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
7 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
15 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
8 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
40 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
10 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
25 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|
11 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|
C. Nhóm ngành Cơ khí |
12 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
20 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
14 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
15 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
5 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa |
16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
17 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng |
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
10 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
15 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
25 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
80 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
VII. Lĩnh vực Hóa học |
1 |
7720203 |
Hóa dược |
20 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
15 |
C04 |
D01 |
D07 |
D10 |
|
IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường |
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
40 |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
30 |
A00 |
B08 |
C04 |
D01 |
|
Ghi chú : Tổ hợp xét tuyển
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
B08 |
Toán Sinh Anh |
III. Hình thức đăng ký và hồ sơ
1. Cách 1: Đăng ký trực tuyến
+ Bản scan hoặc ảnh chụp học bạ THPT
+ Bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ Bản scan hoặc ảnh CCCD
2. Cách 2: Đăng ký trực tiếp
- Địa chỉ: Bộ phận một cửa, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
+ Bản photo công chứng học bạ THPT
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ Bản sao CCCD
3. Cách 3: Đăng ký qua đường bưu điện
- Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
+ Bản photo công chứng học bạ THPT
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ Bản sao CCCD
IV. Thời gian đăng ký:
- Từ ngày 01/06 đến ngày 23/06/2022 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 20/07/2022)
- Thí sinh phải đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 3 cách trên và đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua hệ thống của Bộ GDĐT
V. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
- 20.000 đồng / 1 ngành
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến, Sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền về:
- Tài khoản: 2151 000 0006942
- Tên tài khoản: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
- Địa chỉ: 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cầu Giấy
- Số tiền: xx.xxx VND
- Nội dung: Họ và tên - Số CMND/thẻ căn cước - nộp lệ phí đăng ký xét tuyển học bạ
Ví dụ: NGUYEN VAN AN – 012577452 – NOP LE PHI XET TUYEN HOC BA
------