I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng ngành tương đương của các trường Đại học và Cao đẳng.
- Sinh viên tốt nghiệp Cao đẳng nghề ngành tương đương của các trường Cao đẳng nghề.
- Sinh viên tốt nghiệp Trung cấp ngành tương đương của các trường Trung cấp.
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ MÔN THI
STT |
Ngành Đào tạo |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
A |
Hệ Cao đẳng lên Đại học |
|
|
1 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
Khai thác mỏ |
2 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
Tuyển khoáng và tuyển luyện quặng kim loại |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
- Xây dựng công trình ngầm |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
- Xây dựng hạ tầng cơ sở |
4 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
- Kỹ thuật địa chất |
- Địa chất công trình - Địa kỹ thuật |
- Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
- Nguyên liệu khoáng |
- Địa chất thăm dò |
5 |
Địa chất học |
7440201 |
Địa chất học |
6 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
7 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
7520503 |
- Trắc địa |
- Trắc địa mỏ và Công trình |
- Địa chính |
- Bản đồ |
- Trắc địa ảnh, viễn thám và Hệ thông tin địa lý |
8 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
Quản lý đất đai |
9 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
- Điện công nghiệp |
- Hệ thống điện |
- Điện - Điện tử |
- Điện khí hóa mỏ |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
Tự động hóa |
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
- Máy và Thiết bị mỏ |
- Máy và Tự động thủy khí |
- Công nghệ chế tạo máy |
- Cơ khí ô tô |
12 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
- Quản trị kinh doanh |
- Quản trị kinh doanh Dầu khí |
- Quản trị kinh doanh Mỏ |
- Quản trị thương mại điện tử |
13 |
Kế toán |
7340301 |
- Kế toán |
- Kế toán tài chính công |
14 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
- Tin học Kinh tế |
- Công nghệ phần mềm |
- Mạng máy tính |
- Khoa học máy tính ứng dụng |
16 |
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
- Khoan khai thác |
- Khoan thăm dò- khảo sát |
- Thiết bị dầu khí |
- Địa chất dầu khí |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
Lọc - Hóa dầu |
18 |
Kỹ thuật địa vật lý |
7520502 |
Địa vật lý |
19 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
- Địa sinh thái và Công nghệ môi trường |
- Kỹ thuật môi trường |
B |
Hệ Cao đẳng nghề lên Đại học |
|
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
- Xây dựng công trình ngầm và mỏ |
- Xây dựng công trình ngầm |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
- Xây dựng hạ tầng cơ sở |
2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
Tự động hóa |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
- Máy và Thiết bị mỏ |
- Máy và Tự động thủy khí |
- Công nghệ chế tạo máy |
- Cơ khí ô tô |
4 |
Kế toán |
7340301 |
- Kế toán |
- Kế toán tài chính công |
5 |
Kỹ thuật dầu khí |
7520604 |
- Khoan khai thác |
- Khoan thăm dò- khảo sát |
- Thiết bị dầu khí |
- Địa chất dầu khí |
6 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
- Điện công nghiệp |
- Điện khí hóa mỏ |
- Hệ thống điện |
C |
Hệ Trung cấp lên Đại học |
|
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
- Kế toán |
- Kế toán tài chính công |
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI (theo mẫu thống nhất của trường)
1. Phiếu tuyển sinh có xác nhận của cơ quan công tác hoặc địa phương;
2. Bằng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
3. Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng (bản sao có công chứng);
4. Học bạ và bằng tốt nghiệp THPT (bản sao có công chứng);
5. Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
6. Giấy chứng nhận được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có);
7. Bốn ảnh 3x4, 3 phong bì có dán tem và ghi đầy đủ, chính xác địa chỉ người nhận.
IV. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH VÀ HỌC PHÍ
* Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển: Theo quy đinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dựa trên hồ sơ thí sinh dự tuyển).
* Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 420.000đ/1 lần xét tuyển, nộp ngay khi đăng ký dự tuyển.
* Học phí đào tạo
Theo quy định của Nhà trường được thông báo cụ thể từng kỳ học, năm học.
V. THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN SINH
- Thời gian: Xét tuyển 4 đợt trong năm:
+ Đợt tháng 3 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/01 đến 15/02);
+ Đợt tháng 6 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/04 đến 15/05);
+ Đợt tháng 9 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/07 đến 15/08);
+ Đợt tháng 12 (xét tuyển đối với thí sinh nộp hồ sơ từ 01/10 đến 15/11);
Ngoài các đợt xét tuyển trên tuỳ theo tình hình hồ sơ thực tế Nhà trường có thể tổ chức các đợt xét tuyển khác trong năm.
Hồ sơ nộp tại Phòng Đào tạo Đại học (P.203), tầng 2 nhà C12 tầng, khu A, Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội;
Điện thoại bộ phận tuyển sinh: (024) 38386214.