Dự thảo Đề án tuyển sinh năm 2025

11/03/2025

DỰ THẢO ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Phương thức tuyển sinh

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

  • Đối tượng: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
    • Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
    • Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
    • Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
    • Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
  • Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07

3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
    • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
    • Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT:  đạt từ 18 điểm trở lên.

II. Chỉ tiêu dự kiến

TT

Mã ngành

Tên ngành

Các tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

30

2

7520301

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

A00;A05;A06;A01;A02;B00;C02;D07

20

3

7520502

Kỹ thuật Địa vật lý

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

4

7440229

Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

5

7520604

Kỹ thuật dầu khí

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

120

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

A00;A01;D07;D01;C02;B00;B02;B08

30

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

A00;A01;D07;A04;A06;B00;B02;B08

30

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

A00;C04;D01;A01;C01;C02;D07;D10

40

9

7440201

Địa chất học

D01;D10;C04;D07;C01;A06;A00;A04

30

10

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

A00;C04;D01;A01;A02;C02;D07;D10

30

11

7810105

Du lịch địa chất

D01;D10;C04;D07;A07;A06;C03;A04

60

12

7580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

A00;A01;A04;D01;C02;C01;D07;C04

30

13

7520505

Đá quý, đá mỹ nghệ

C04;D01;C01;C02;A00;A04;D10;D15

25

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

A00;A01;C04;D01;D10

80

15

7850103

Quản lý đất đai

A00;A01;C04;D01;D10;A09

100

16

7480206

Địa tin học

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

60

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

A00;A01;C02;C03;C04;D01;D10

60

18

7520601

Kỹ Thuật Mỏ

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

100

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

60

20

7850202

An toàn, vệ sinh lao động

A00;A01;B03;C02;C03;C04;D01;D10

50

21

7480201

Công nghệ thông tin

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

330

22

7460108

Khoa học dữ liệu

A00;A01;D01;D07;D0C;A0T;K01;A1T

60

23

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00;A01;D01;C01;A0T

50

24

7520107 (7520218)

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

A00;A01;D01;C01;A0T

40

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00;A01;D01;C01;A0T

120

26

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

40

27

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;C01;A0T

60

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

A00;A01;D01;C01;A0T

40

29

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00;A01;D01;C01;A0T

40

30

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00;A01;D01;C01;A0T

40

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

137

32

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

81

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;C01;C04;D01

85

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00;A01;A10;B04;C01;C02;C04;D01

66

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;C01;A01;A04

50

36

7850101

Quản lý Tài nguyên và môi trường

A00;B00;C04;D01;A09;D10;A07;C14

80

37

7340101

Quản trị kinh doanh

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

80

38

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

80

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00;A01;D01;D07;D10;C01;D09;D84

80

40

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;D07;C04;D10;D09;D84

120

41

7720203

Hóa dược

A00;B00;D07;A01;C02;A11;A06;D01

40

42

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01;D04;C00;D09;D66;C03;D78;D14

120

43

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00;A01;A02;A03;A04;A10;C01;D01

50

44

7580106

Quản lý đô thị và công trình

C04;A00;D10;C02;A07;D01;D07;C01

40

45

7520121

Kỹ thuật không gian

A01;A04;A09;B02;C04;D01;D84

60

46

7850196

Quản lý tài nguyên khoáng sản

A00;A04;C04;D10;A01;D01;A06;B00

30

47

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01;D09;D10;D14;D15;D66;D78;D96

80

III. Quy đổi

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

IELTS 

5.0 

5.5 

6.0 

6.5 

7.0 

7.5 

≥ 8.0 

Điểm quy đổi 
(Theo thang điểm 10)

8,50 

9,00 

9,50 

10,00 

Điểm thưởng 
(Theo thang điểm 100)

 

IELTS Academic

KNLNN VN

Khung tham chiếu Châu Âu

VSTEP

Aptis ESOL

PEIC

PTE Academic

Linguaskill

Cambridge Assessment English

Cambridge English Tests

TOEIC

TOEFL iBT (*)

TOEFL ITP

Nghe

Nói

Đọc

Viết

5

Bậc 3

B1

5.5

B1

Level 2

43-58

140-159

B1 Preliminary/B1 Business Preliminary

PET (140-159)

275-395

275-380

120-150

120-140

30-45

450-499

5.5

Bậc 4

B2

6.0-6.5

B2

Level 3

59-75

160-179

B2 First/B2 Business Vantage

FCE (160-179)

400-485

385-450

160-170

150-170

46-93

 

6

7.0-7.5

6.5

8

7

Bậc 5

C1

8.5

C1

Level 4

76-84

>180

C1 Advanced/C1 Business Higher

CAE (180-199)

490

455

180-200

180-200

94-114

 

7.5

9

8

9.5-10

8.5

Bậc 6

C2

 

C2

Level 5

85-90

 

C2 Proficiency

CPE (200-230)

       

115-120

 

9