XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ)
I. Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
II. Chỉ tiêu xét tuyển
| TT |
Mã ngành chuẩn |
Tên ngành chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
| 1 |
2 |
3 |
4 |
| I. Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
| 1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
120 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
| 2 |
7340301 |
Kế toán |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
| 3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
| II. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
| 1 |
7440201 |
Địa chất học |
10 |
A00 |
C04 |
D01 |
D07 |
|
| 2 |
7440229 |
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
| III. Lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin |
| 1 |
7480206 |
Địa tin học |
30 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
| 2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
| 3 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
| IV. Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật |
| 1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
| 2 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
50 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
| V. Lĩnh vực Kỹ thuật |
| A. Nhóm ngành kỹ thuật dầu khí |
| 1 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
20 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
| 2 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
| 3 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
5 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
| 4 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
| 5 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
| B. Nhóm ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ và Môi trường |
| 6 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
20 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
| 7 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
15 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
| 8 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
40 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
| 9 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
| 10 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
25 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|
| 11 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
30 |
A00 |
A01 |
B00 |
D01 |
|
| C. Nhóm ngành Cơ khí |
| 12 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
20 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
| 13 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
| 14 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
| 15 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
5 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
| D. Nhóm ngành Kỹ thuật điện và Tự động hóa |
| 16 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
30 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
| 17 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
|
| VI. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng |
| 1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
10 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
| 2 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
15 |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
| 3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
25 |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
| 4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
80 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
| 5 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
| 6 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
40 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
| 7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
| VII. Lĩnh vực Hóa học |
| 1 |
7720203 |
Hóa dược |
20 |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
| VIII. Lĩnh vực Du lịch, Khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
15 |
C04 |
D01 |
D07 |
D10 |
|
| IX. Lĩnh vực Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
40 |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
| 2 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
15 |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
| 3 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
30 |
A00 |
B08 |
C04 |
D01 |
|
Ghi chú : Tổ hợp xét tuyển
| Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
| A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
| A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
| A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
| A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa |
B08 |
Toán Sinh Anh |
III. Hình thức đăng ký và hồ sơ
1. Cách 1: Đăng ký trực tuyến
+ Bản scan hoặc ảnh chụp học bạ THPT
+ Bản scan hoặc ảnh chụp giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ Bản scan hoặc ảnh CCCD
2. Cách 2: Đăng ký trực tiếp
- Địa chỉ: Bộ phận một cửa, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
+ Bản photo công chứng học bạ THPT
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ Bản sao CCCD
3. Cách 3: Đăng ký qua đường bưu điện
- Địa chỉ: Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 Phố Viên, Phường Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
+ Bản photo công chứng học bạ THPT
+ Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
+ Bản sao CCCD
IV. Thời gian đăng ký:
- Từ ngày 01/06 đến ngày 23/06/2022 (Thông báo kết quả dự kiến ngày 20/07/2022)
- Thí sinh phải đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 3 cách trên và đăng ký nguyện vọng xét tuyển qua hệ thống của Bộ GDĐT
V. Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ:
- 20.000 đồng / 1 ngành
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến, Sau khi đăng ký xong cần nộp lệ phí bằng cách chuyển tiền về:
- Tài khoản: 2151 000 0006942
- Tên tài khoản: Trường Đại học Mỏ - Địa chất
- Địa chỉ: 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Tại: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN Cầu Giấy
- Số tiền: xx.xxx VND
- Nội dung: Họ và tên - Số CMND/thẻ căn cước - nộp lệ phí đăng ký xét tuyển học bạ
Ví dụ: NGUYEN VAN AN – 012577452 – NOP LE PHI XET TUYEN HOC BA
------