Trường Đại học Mỏ - Địa chất hướng dẫn thí sinh thủ tục nhập học trực tiếp đại học chính quy năm 2025 cho tân sinh viên K70 như sau:
- Thời gian: Từ ngày 06 - 07/09/2025 (theo giờ hành chính: từ 8h00 đến 17h00)
- Địa điểm: Hội trường 300 và Khu vực sảnh nhà C – 12 tầng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, số 18 phố Viên, P. Đông Ngạc, TP. Hà Nội
- Hồ sơ cần chuẩn bị:
TT
|
Hồ sơ
|
Yêu cầu
|
Số lượng
|
1
|
Bằng / Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
|
Bản photo công chứng
|
01
|
2
|
Học bạ THPT
|
Bản photo công chứng
|
02
|
3
|
Giấy khai sinh
|
Bản sao
|
02
|
4
|
Ảnh 4x6, ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau
|
Bản chính
|
04
|
5
|
Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
|
Bản sao
|
01
|
6
|
Chứng minh nhân dân / Căn cước công dân
|
Bản photo công chứng
|
04
|
7
|
Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự cấp xã (phường) nơi cư trú cấp (đối với nam), đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ phải có lý lịch quân nhân và xác nhận của đơn vị chủ quản;
|
Bản chính
|
01
|
8
|
Thẻ bảo hiểm y tế (nếu có)
|
Bản photo
|
01
|
9
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú
|
Bản chính
|
01
|
10
|
Kinh phí nhập học (tạm thu) bao gồm: Học phí, khám sức khoẻ, bảo hiểm y tế, thẻ sinh viên, lệ phí nhập học
|
|
|
- Đối với thí sinh thiếu giấy tờ: Nhập học bình thường và được phép bổ sung giấy tờ còn thiếu từ 15 - 19/9/2025 – tại Bộ phận một cửa (Tầng 1 – Nhà C 12 tầng)
* Quy trình sẽ diễn ra trong 7 bước như sau:

*Sơ đồ vị trí các bước nhập học như sau:

Bước 0: Đến Hội trường 300, trường Đại học Mỏ - Địa chất:
Bước 1: Nộp kinh phí nhập học tại bàn 1: Kế hoạch Tài chính:
Sinh viên chuẩn bị tiền mặt hoặc chuyển khoản kinh phí nhập học (tạm thu) bao gồm: Học phí, khám sức khoẻ, bảo hiểm y tế, thẻ sinh viên, lệ phí nhập học:
- Khối ngành III: 9 585 000 đồng
- Khối ngành IV: 9 313 000 đồng
- Khối ngành V: 10 123 000 đồng
- Khối ngành VI: 10 123 000 đồng
- Khối ngành VII: 9 718 000 đồng
- Bảo hiểm thân thể tự nguyện: 250.000đ/4.5 năm học (Nếu có nhu cầu)
*DANH MỤC NGÀNH - KHỐI NGÀNH
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối ngành
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
III
|
2
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
III
|
3
|
7340301
|
Kế toán
|
III
|
|
4
|
7440201
|
Địa chất học
|
IV
|
5
|
7440229
|
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học
|
IV
|
|
6
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
V
|
7
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
V
|
8
|
7480206
|
Địa tin học
|
V
|
9
|
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
V
|
10
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
V
|
11
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
V
|
12
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
V
|
13
|
7520107
|
Kỹ thuật Robot
|
V
|
14
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
V
|
15
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
V
|
16
|
7520121
|
Kỹ thuật không gian
|
V
|
17
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
V
|
18
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
V
|
19
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
V
|
20
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học
|
V
|
21
|
7520309
|
Kỹ thuật vật liệu
|
V
|
22
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
V
|
23
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
V
|
24
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
V
|
25
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
V
|
26
|
7520505
|
Đá quý Đá mỹ nghệ
|
V
|
27
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
V
|
28
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
V
|
29
|
7520605
|
Kỹ thuật khí thiên nhiên
|
V
|
30
|
7520606
|
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
|
V
|
31
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
V
|
32
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình
|
V
|
33
|
7580109
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
|
V
|
34
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
V
|
35
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
V
|
36
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
V
|
37
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
V
|
38
|
7580212
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
V
|
39
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
V
|
|
40
|
7720203
|
Hoá dược
|
VI
|
|
41
|
7850196
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
VII
|
42
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
VII
|
43
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
VII
|
44
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
VII
|
45
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
VII
|
46
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
VII
|
47
|
7850202
|
An toàn, Vệ sinh lao động
|
VII
|
Bước 2: Nộp hồ sơ nhập học tại bàn 2:
TT
|
Hồ sơ
|
Hình thức
|
Số lượng
|
1
|
Bằng/Học bạ / Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
|
Bản công chứng
|
1
|
2
|
Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có)
|
Bản sao
|
1
|
3
|
Chứng minh nhân dân / Căn cước công dân
|
Bản công chứng
|
2
|
Bước 3: Nộp Hồ sơ sinh viên tại Bàn 3:
TT
|
Hồ sơ
|
Hình thức
|
Số lượng
|
4
|
Ảnh 4x6
|
|
2
|
5
|
Học bạ THPT
|
Bản công chứng
|
1
|
6
|
Giấy khai sinh
|
Bản sao
|
1
|
7
|
Căn cước công dân
|
Bản công chứng
|
2
|
8
|
Sơ yếu lý lịch (Theo mẫu) có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú
|
Bản chính
|
1
|
9
|
Bản kê khai mở tài khoản ngân hàng, bảo hiểm thân thể
|
Bản chính
|
1
|
Bước 4: Nộp thẻ Bảo hiểm y tế (Bản photo) tại Bàn: 4 - Sảnh nhà C12 tầng (bản photo)
Bước 5: Nộp Giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do Ban chỉ huy quân sự cấp xã (phường) nơi cư trú cấp (đối với nam), đối với bộ đội phục viên, xuất ngũ phải có lý lịch quân nhân và xác nhận của đơn vị chủ quản; tại Bàn 5 - Sảnh nhà C12 tầng
Bước 6: Nộp sổ Đoàn viên tại Bàn 6 - Sảnh nhà C 12 tầng
Bước 7: Nhận thông tin Tư vấn thông tin Ngoại ngữ, Tin học,... tại Bàn 7 - Sảnh nhà C12 tầng
LỊCH HỌC TUẦN CÔNG DÂN SINH VIÊN
Các em bắt đầu học Tuần Công dân sinh viên từ ngày 10/9/2025: Sinh viên học trực tuyến trên MS TEAM: thời gian từ 17h đến 21h.
Chi tiết về lịch học, hình thức học, các bạn xem tại đây: https://ctsv.humg.edu.vn/vi/news/thong-bao/tan-sinh-vien-k70-thong-bao-so-1-huong-dan-thu-tuc-nhap-hoc-va-tkb-du-kien-tuan-sinh-hoat-cdsv-187.html