Thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đợt 1 hệ đại học năm 2023

21/07/2023

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2023 (đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) như sau:

I. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

 18.00

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

 18.00

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

 18.50

4

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

30

A00

A01

B00

D07

 19.00

5

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

 18.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 18.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 18.00

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

 16.00

9

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

 16.00

10

7810105

Du lịch địa chất

30

D01

D10

C04

D07

 18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

 16.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

 16.00

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

 15.00

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

 15.00

15

7850103

Quản lý đất đai

100

A00

C04

D01

A01

 15.00

16

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

 16.00

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

 16.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

100

A00

A01

D01

C01

 17.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

 15.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

 17.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

 22.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

35

A00

A01

D01

D07

 20.00

23

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

 15.00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

 19.00

25

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

40

A00

A01

D01

C01

 15.00

26

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

 18.00

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

 20.00

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

 19.00

29

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

 20.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

40

A00

A01

D01

C01

 18.50

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

137

A00

A01

D01

C04

 16.00

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

 15.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

81

A00

A01

D01

C04

 15.00

34

7580302

Quản lý xây dựng

66

A00

A01

D01

C04

 16.00

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

A00

B00

C04

D01

 15.50

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

50

A00

B00

C04

D01

 17.00

37

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

38

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

40

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

 16.00

41

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

 18.00

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

 

Tổ hợp

Môn

A00

Toán  Lý  Hóa

 

A06

Toán Hóa  Địa

 

D01

Toán  Văn  Anh

A01

Toán  Lý  Anh

 

B00

Toán  Hóa  Sinh

 

D07

Toán  Hóa  Anh

A04

Toán  Lý  Địa

 

C01

Văn  Toán  Lý

 

D10

Toán Địa  Anh

A05

Toán  Hóa  Sử

 

C04

Văn  Toán  Địa

 

 

 

Ghi chú: Công thức tính điểm xét 

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

II. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng anh quốc tế

- Xem chi tiết tại: https://cfi.humg.edu.vn/tin-tuc/Pages/chi-tiet.aspx?ItemID=7223

III. Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN

TT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp Điểm
1 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất  10 K00 50
2 7480201 Công nghệ thông tin 3 K00 50
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 5 K00 50
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 1 K00 50
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 5 K00 50
6 7520320 Kỹ thuật môi trường 1 K00 50
7 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý 10 K00 50
8 7520601 Kỹ Thuật Mỏ 15 K00 50
9 7520604 Kỹ thuật dầu khí 5 K00 50
10 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 5 K00 50
11 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 10 K00 50
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2 K00 50
13 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 2 K00 50
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 2 K00 50
15 7580302 Quản lý xây dựng 2 K00 50
16 7720203 Hóa dược 3 K00 50
17 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 1 K00 50
18 7850103 Quản lý đất đai 10 K00 50
19 7850202 An toàn, vệ sinh lao động 10 K00 50

 

Quốc Dũng

(HĐTS - Humg)